(Click vào để xem ảnh lớn)
Giá bán:
Liên hệ
Thép hình H 100, H150, H200, H250, H300, H350, H400
+ Công dụng: Kết cấu nhà tiền chế, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất. Tháp ăng ten, cột điện cao thế…
+ Mác thép của Nga: CT0, CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật:….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3
SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.
+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/A
ASTM A283/285 hạng A / B / C / D, ASTM A515/A516 Gr55/60/65/70. ASTM A387 Gr.2/12/22. ASTM A203.
+ Châu âu (EN): Thép tiêu chuẩn: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3
Thép hình H là thép hình có hình dạng giống chữ H in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ H.
Thép H có chiều cao và rộng tỉ lệ gần bằng nhau, qua kích thước này cũng cho chúng ta biết là là thép H có khả năng cân bằng lớn và rất an toàn trong kết cấu xây dựng.
Thép hình H có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Thép hình chữ H có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với những tác động của hóa chất hoặc nhiệt độ.
Thép hình chữ H có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án. Những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị.
Thép hình chữ H sẽ phát huy được những ưu điểm của mình khi được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng. Kết cấu nhà tiền chế, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất. Tháp ăng ten, cột điện cao thế và các loại hàng gia dụng khác.
Mác thép cho chúng ta biết tiêu chuẩn để sản xuất nên sản phẩm này là gì? Nơi sản xuất sản phẩm ra sao. Hiện tại có khá nhiều mac thép tương ứng với từng quốc gia khác nhau. Dưới đây là các mác thép tương ứng:
a/ Mác thép của Nga: CT0, CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
b/ Mác thép của Nhật:
Theo tiêu chuẩn: JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.
c/ Mác thép của Trung Quốc:
Theo tiêu chuẩn: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500.
d/ Mác thép của Mỹ: A36,…
Theo tiêu chuẩn : A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.
e/ Theo châu âu (EN)
Theo tiêu chuẩn: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3
b/ Thông số thép hình chữ H
Hình ảnh thông số kỹ thuật thép hình H
c/ Khối lượng thép hình H
Bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H: H – Beams
Nominal |
Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. |
|||||
Size |
||||||
(mm) |
H (mm) |
B (mm) |
t1(mm) |
t2 (mm) |
L (m) |
W (kg/m) |
100X50 |
100 |
50 |
5 |
7 |
6/12 |
9,3 |
100X100 |
100 |
100 |
6 |
8 |
6/12 |
17,2 |
125X125 |
125 |
125 |
6,5 |
9 |
6/12 |
23,8 |
150X75 |
150 |
75 |
5 |
7 |
6/12 |
14 |
150X100 |
148 |
100 |
6 |
9 |
6/12 |
21,1 |
150X150 |
150 |
150 |
7 |
10 |
6/12 |
31,5 |
175X175 |
175 |
175 |
7,5 |
11 |
6/12 |
40,2 |
200X100 |
198 |
99 |
4,5 |
7 |
6/12 |
18,2 |
200 |
100 |
5,5 |
8 |
6/12 |
21,3 |
|
200X150 |
194 |
150 |
6 |
9 |
6/12 |
30,6 |
200X200 |
200 |
200 |
8 |
12 |
6/12 |
49,9 |
200 |
204 |
12 |
12 |
6/12 |
56,2 |
|
208 |
202 |
10 |
16 |
6/12 |
65,7 |
|
250×125 |
248 |
124 |
5 |
8 |
6/12 |
25,7 |
250 |
125 |
6 |
9 |
6/12 |
29,6 |
|
250×175 |
250 |
175 |
7 |
11 |
6/12 |
44,1 |
250×250 |
244 |
252 |
11 |
11 |
6/12 |
64,4 |
248 |
249 |
8 |
13 |
6/12 |
66,5 |
|
250 |
250 |
9 |
14 |
6/12 |
72,4 |
|
250 |
255 |
14 |
14 |
6/12 |
82,2 |
|
300×150 |
298 |
149 |
5,5 |
8 |
6/12 |
32 |
300 |
150 |
6,5 |
9 |
6/12 |
36,7 |
|
300×200 |
294 |
200 |
8 |
12 |
6/12 |
56,8 |
298 |
201 |
9 |
14 |
6/12 |
65,4 |
|
300×300 |
294 |
302 |
12 |
12 |
6/12 |
84,5 |
298 |
299 |
9 |
14 |
6/12 |
87 |
|
300 |
300 |
10 |
15 |
6/12 |
94 |
|
300 |
305 |
15 |
15 |
6/12 |
106 |
|
304 |
301 |
11 |
17 |
6/12 |
106 |
|
350×175 |
346 |
174 |
6 |
9 |
6/12 |
41,4 |
350 |
175 |
7 |
11 |
6/12 |
49,6 |
|
354 |
176 |
8 |
13 |
6/12 |
57,8 |
|
350×250 |
336 |
249 |
8 |
12 |
6/12 |
69,2 |
340 |
250 |
9 |
14 |
6/12 |
79,7 |
|
350×350 |
338 |
351 |
13 |
13 |
6/12 |
106 |
344 |
348 |
10 |
16 |
6/12 |
115 |
|
344 |
354 |
16 |
16 |
6/12 |
131 |
|
350 |
350 |
12 |
19 |
6/12 |
137 |
|
350 |
357 |
19 |
19 |
6/12 |
156 |
|
400×200 |
396 |
199 |
7 |
11 |
6/12 |
56,6 |
400 |
200 |
8 |
13 |
6/12 |
66 |
|
404 |
201 |
9 |
15 |
6/12 |
75,5 |
|
400×300 |
386 |
299 |
9 |
14 |
6/12 |
94,3 |
390 |
300 |
10 |
16 |
6/12 |
107 |
|
400×400 |
388 |
402 |
15 |
15 |
6/12 |
140 |
394 |
398 |
11 |
18 |
6/12 |
147 |
|
394 |
405 |
18 |
18 |
6/12 |
168 |
|
400 |
400 |
13 |
21 |
6/12 |
172 |
|
400 |
408 |
21 |
21 |
6/12 |
197 |
|
414 |
405 |
18 |
28 |
6/12 |
232 |
|
450X200 |
446 |
199 |
8 |
12 |
6/12 |
66,2 |
450 |
200 |
9 |
14 |
6/12 |
76 |
|
456 |
201 |
10 |
17 |
6/12 |
88,9 |
|
450X300 |
434 |
299 |
10 |
15 |
6/12 |
106 |
440 |
300 |
11 |
18 |
6/12 |
124 |
|
446 |
302 |
13 |
21 |
6/12 |
145 |
|
500X200 |
496 |
199 |
9 |
14 |
6/12 |
79,5 |
500 |
200 |
10 |
16 |
6/12 |
89,6 |
|
506 |
201 |
11 |
19 |
6/12 |
103 |
|
500X300 |
482 |
300 |
11 |
15 |
6/12 |
114 |
488 |
300 |
11 |
18 |
6/12 |
128 |
|
494 |
302 |
13 |
21 |
6/12 |
150 |
|
600X200 |
596 |
199 |
10 |
15 |
6/12 |
94,6 |
600 |
200 |
11 |
17 |
6/12 |
106 |
|
606 |
201 |
12 |
20 |
6/12 |
120 |
|
612 |
202 |
13 |
23 |
6/12 |
134 |
|
600X300 |
582 |
300 |
12 |
17 |
6/12 |
137 |
588 |
300 |
12 |
20 |
6/12 |
151 |
|
594 |
302 |
14 |
23 |
6/12 |
175 |
|
700X300 |
692 |
300 |
13 |
20 |
6/12 |
166 |
700 |
300 |
13 |
24 |
6/12 |
185 |
|
800X300 |
792 |
300 |
14 |
22 |
6/12 |
191 |
800 |
300 |
14 |
26 |
6/12 |
210 |
|
900×300 |
890 |
299 |
15 |
23 |
6/12 |
210 |
900 |
300 |
16 |
28 |
6/12 |
243 |
|
912 |
302 |
18 |
34 |
6/12 |
286 |
Giá thép hình chữ H
Thị trường thép hình H rất đa dạng. Nhiều hãng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài. Giá cả cũng đa dạng, giá rẻ và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào mục tiêu sử dụng khác nhau. Kích thước đa dạng để chúng ta lựa chọn.
Sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: Hòa Phát, Tisco, Việt Úc… Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thai Land và Châu Âu.
Hiện tại công ty cổ phần kim khí bắc việt - 190 cung cấp đầy đủ các chủng loại của thép hình H sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu. Chi tiết thông số kỹ thuật và bảng giá các bạn có khảo.
Để biết thêm thông tin quý khách vui lòng liên hệ với hệ thống kinh doanh của chúng tôi.
CÔNG TY CP KIM KHÍ BẮC VIỆT
ĐC: Kcn Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An TP Hải Phòng
Hotline: 0359 148 930
Email: kimkhibacviet@gmai.com