Thép tấm cán nóng SS400, Q235, Q345,.., thép tấm mạ kẽm
Thép tấm cán nóng SS400, Q235, Q345,.., thép tấm mạ kẽm
Thép tấm cán nóng SS400, Q235, Q345,.., thép tấm mạ kẽm

(Click vào để xem ảnh lớn)

Thép tấm cán nóng SS400, Q235, Q345,.., thép tấm mạ kẽm

Lượt xem: 83 Còn hàng

Giá bán:

Liên hệ

Thép Tấm Là Gì?

Thép tấm là nguyên vật liệu thép có hình dẹt phẳng, tồn dại ở dạng cuộn hoặc dạng miếng chữ nhật. Loại thép này không chỉ là vật liệu chính không thể thiếu trong ngành công nghiệp đóng tàu mà còn vô vàn những ứng dụng phổ biến khác. Dựa vào tính chất cơ lý hóa mà thép tấm có thể chia thành thép tấm cán nguội và thép tấm cán nóng, thép tấm trơn và thép tấm nhám (thép tấm gân, tấm chống trượt). Tùy vào từng nhu cầu cụ thể mà quý khách hàng sẽ chọn lựa ra những sản phẩm thép tấm tương ứng để đảm báo đáp ứng được tính chất của công trình

                                   ]

Thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội, bảng giá thép tấm, thép tấm giá bao nhiêu? Báo giá thép tấm SS400, CT3, Q345, A572  các loại 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly.....20ly, 40ly,  với giá rẻ nhất thị trường hiện nay.

Công thức tính trọng lượng thép tấm

- Cách tính trọng lượng thép tấm đơn giản bằng công thức (nếu bạn muốn tự tính thì phải thuộc và ghi nhớ nó). Công thức tính trọng lượng, khối lượng riêng của thép tấm cụ thể như sau: xem thêm : giá thép tổng hợp

M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).

Trong đó,

  • M: Trọng lương thép tấm (Kg)
  • T: độ dày của tấm thép (đơn vị mm).
  • R: chiều rộng hay khổ rộng của tấm thép (đơn vị mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường: 1,250 mm, 1,500 mm, 2,000 mm, 2,030 mm, 2,500 mm.
  • D: chiều dài của thép tấm (đơn vị mm). Chiều dài tiêu chuẩn thông thường: 6,000 mm, 12,000 mm (có thể cắt theo yêu cầu riêng của quý khách hàng).

Sau đây là ví dụ minh họa để quý khách có thể dễ hình dung thực tế :

Muốn tính trọng lượng của thép tấm SS400, dày 3 mm, rộng 1,500 mm, chiều dài 6,000 mm, ta áp dụng công thức:

M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³).

Ta có dữ liệu: T = 3 mm = 0,3 cm; R = 1,500 mm = 150 cm, D = 6,000 mm = 600 cm

M = 0,3*150*600*7,85 = 211,950 g = 221,95 kg. xem thêm : so sánh thép đen và mạ kẽm

Để đánh giá chất lượng thép mạ kẽm cần dựa trên những thông số, tiêu chuẩn sau đây. Do vậy, bạn nhất định phải ghi nhớ và yêu cầu đơn vị cung cấp công bố đầy đủ thông tin cần thiết. Cụ thể như sau:

Bảng quy cách, trọng lượng thép tấm thông dụng

  • T: độ dày
  • R: khổ rộng
  • D: chiều dài

Bảng tra trọng lượng thép tấm dày 10mm, 11mm, 14mm

Bảng tra trọng lượng thép tấm dày 16mm, 18mm, 20mm, 25mm

Bảng trọng lượng thép tấm độ dày 30, 40, 50, 60, 100, 120, 150 mm

Quy cách, kích thước, trọng lượng thép tấm cường độ cao

  • T: độ dày
  • R: khổ rộng
  • D: chiều dài

Quy cách, bảng tra trọng lượng thép tấm gân chống trượt

Bảng tra trọng lượng thép tấm trơn SS400 – TQ

Quy cách, kích thước, trọng lượng thép tấm Nga

Quy cách, kích thước, trọng lượng thép tấm thép lá

Thép tấm cán nóng

Thép tấm cán nóng là loại thép tấm được các ở nhiệt độ cao, trung bình khoảng hơn 1000 độ C. Thép tấm cán nóng bao gồm cả thép tấm trơn và thép tấm nhám. Độ dày của thép tấm cán nóng giao động từ 3ly đến độ dày hơn 500ly và mác thép phổ biến nhất hiện nay là mác thép tấm SS400 hoặc mác thép A36. Ưu điểm của dòng thép tấm này là ứng dụng được nhiều công trình và hạng mục ngành nghề khác nhau, có nhiều kích thước và độ dày để chọn lựa, giá thép tấm cán nóng tương đối bình ổn.

Thép tấm cán nguội

Thép tấm cán nguội là loại thép tấm được cán ở nhiệt độ thường, thường là nhiệt độ phòng, trong quá trình càn thường dùng nước dung môi để điều chỉnh nhiệt độ về nhiệt độ phòng. Thép tấm cán nguội thường biết đến với thép tấm trơn, loại thép này có hình thức đẹp và bắt mắt, bề mặt tấm luôn sáng bóng, không bị bavia ở cạnh...Tấm cán nguội có độ dày từ 0,5 cho đến 2ly, và quy trình bảo quản thép tấm thường là ở trong nhà kho, không để gần với các chất hóa học, không để dính nước mưa bởi khi dính nước mưa tấm hay bị han gỉ.

 

Ưu điểm của thép tấm SS400 / Thép tấm Q345B

- Khả năng chịu lực tốt

- Đa dạng từ độ dày cho đến kích thước

- Thép tấm SS400 có độ uốn dẻo tốt nên rất dễ gia công

- Thép tấm Q345B có hàm lượng carbon tương đối nên thích hợp cho các hạng mục cần bề độ tải trọng.

- Tuy nhiên giá thép tấm Q345 cao hơn so với giá thép tấm SS400

Các ứng dụng của thép tấm

Các ứng dụng điển hình của Thép tấm liên quan đến chế tạo nói chung, các bộ phận kết cấu, các tòa nhà cao tầng, cầu, bể chứa và máy trộn.

Thép tấm là nguyên liệu lý tưởng cho các ứng dụng sau:

- Tạo dựng cấu trúc chung
- Sân vận động thể thao
- Tòa nhà và tòa nhà chọc trời
- Cầu đường và các nền móng khác
- Gia cố công trình và các hạng mục
- Các loại máy móc hạng nặng, máy xúc đất và máy ủi

- Xây dựng cầu đường
- Chế tạo các máy móc công nghiệp, nhà xưởng, kết cấu chịu lực, kiến trúc hiện đại
- Ngành công nghiệp nặng, chế biến, khu chế xuất
- Ngành khai thác dầu khí, khi thác mỏ, luyện kim, luyện quặng, làm hầm mỏ
- Làm khung xe tải, máy móc khung kết cấu, thiết bị kim khí
- Thiết bị nông nghiệp, trang trại, nông trại, khung đỡ điện pin mặt trời.

Các tiêu chuẩn thép tấm

  • Thép carbon: A36,  A572 (GR 50) , A588 (Corten), 1045,  A516 GR 70 ,  A514 T-1
  • Hợp kim carbon: 4130, 4140, 4340
  • Chống mài mòn: AR400 , AR500
  • Các cấp độ khác: 33Max,  A285 GR C ,  A515 GR 70 , Lớp ABS và  AR360

Công ty cổ phần kim khí bắc việt  là đơn vị cung cấp uy tín với tiến độ đáp ứng nhanh và chất lượng giá cả hợp lý.

CÔNG TY CP KIM KHÍ BẮC VIỆT
ĐC: Kcn Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An TP Hải Phòng
Hotline: 0359 148 930
Email: kimkhibacviet@gmai.com

 

Sản phẩm liên quan
Thép hình chữ U

Thép hình chữ U

Liên hệ

Liên hệ

Xem chi tiết
Thép hình chữ H

Thép hình chữ H

Liên hệ

Liên hệ

Xem chi tiết
Thép hình chữ I

Thép hình chữ I

Liên hệ

Liên hệ

Xem chi tiết
Gọi điện: 0359148930
wiget Chat Zalo